Giá trực tiếp tại nhà máy magiê kim loại nguyên chất 99,9% 99,95% 99,98% 99,99% giá magiê mỗi tấn Mg nguyên chất
Mô tả sản phẩm
Kim loại magiê là một loại vật liệu kim loại nhẹ và chống ăn mòn mới. Đó là một ánh kim loại màu trắng bạc.
Chức năng:
1. Nó có các đặc tính vượt trội như trọng lượng riêng thấp, cường độ trọng lượng đơn vị cao và độ ổn định hóa học cao.
2. Ứng dụng của magiê chủ yếu tập trung vào bốn lĩnh vực chính là sản xuất hợp kim magiê, sản xuất hợp kim nhôm, khử lưu huỳnh sản xuất thép và công nghiệp quân sự hàng không. Nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ô tô, công nghiệp nhẹ, công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa chất, công nghiệp điện tử và công nghiệp sản xuất dụng cụ.
3. Chống ăn mòn và trọng lượng nhẹ.
4. Nó là một chất phụ gia trong chất đẩy thông thường và sản xuất than chì dạng nốt trong gang.
Ưu điểm của kim loại magiê
1. Hợp kim magiê có mật độ thấp nhưng độ bền cao và độ cứng tốt.
2. Hợp kim magiê có độ dẻo dai tốt và khả năng hấp thụ sốc mạnh.
3. Hợp kim magiê có khả năng tỏa nhiệt thấp, tốc độ hóa rắn nhanh và hiệu suất đúc khuôn tốt.
4. Hợp kim magiê có khả năng gia công tuyệt vời.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học | |||||||
Thương hiệu | Mg(% phút) | Fe(%tối đa) | Si(%max) | Ni(%max) | Cu(%max) | AI(%max) | Mn(%max) |
Mg99,98 | 99,98 | 0,002 | 0,003 | 0,002 | 0,0005 | 0,004 | 0,0002 |
Mg99,95 | 99,95 | 0,004 | 0,005 | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,01 |
Mg99,90 | 99,90 | 0,04 | 0,01 | 0,002 | 0,004 | 0,02 | 0,03 |
Mg99,80 | 99,80 | 0,05 | 0,03 | 0,002 | 0,02 | 0,05 | 0,06 |